hách

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hajk˧˥ha̰t˩˧hat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajk˩˩ha̰jk˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hách

  1. Làm ra vẻ cho người khác phải nể sợ.
    Ngồi chễm chệ trên xe trông hách lắm.
    Hống hách.
  2. Hách dịch.
    Trông nó thế mà hách lắm.

Tham khảo[sửa]