hách
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hajk˧˥ | ha̰t˩˧ | hat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajk˩˩ | ha̰jk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hách”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
hách
- Làm ra vẻ cho người khác phải nể sợ.
- Ngồi chễm chệ trên xe trông hách lắm.
- Hống hách.
- Hách dịch.
- Trông nó thế mà hách lắm.
Tham khảo[sửa]
- "hách". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)