Bước tới nội dung

hất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hət˧˥hə̰k˩˧hək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hət˩˩hə̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hất

  1. Đưa nhanh, dứt khoát (bộ phận cơ thể) về phía nào.
    Hất hàm hỏi.
    Hất chân.
  2. Dùng tay tạt mạnh cho vật rơi ra xa.
    Hất đất sang một bên.

Tham khảo

[sửa]