Bước tới nội dung

hóa trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Hoá: thay đổi; trang: quần áo

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ ʨaːŋ˧˧hwa̰ː˩˧ tʂaːŋ˧˥hwaː˧˥ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ tʂaːŋ˧˥hwa̰˩˧ tʂaːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

hóa trang

  1. Hoá trang.
  2. (Xem từ nguyên 1).
  3. Thay đổi cách ăn mặc khiến người ta không nhận ra mình.
    Bộ đội giải phóng hoá trang làm quân đội của đế quốc (Võ Nguyên Giáp)
  4. Nói diễn viên tô vẽ mặt mũithay đổi quần áo để sắm một vai.
    Việc hoá trang cho diễn viên cũng là một nghệ thuật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]