Bước tới nội dung

hùn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hṳn˨˩huŋ˧˧huŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hun˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

hùn

  1. Góp chung lại để làm việc lớn, nặng nề.
    Hùn vốn vào để sản xuất kinh doanh.
    Hùn sức người sức của.
  2. Góp thêm ý kiến đồng tình.
    Ai cũng hùn vào cho anh chị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]