Bước tới nội dung

hẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰w˧˩˧həw˧˩˨həw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həw˧˩hə̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Biến âm của chữ Hán "hảo".

Tính từ

[sửa]

hẩu

  1. (Thông tục) Tốt, ngon.
    Món ăn này hẩu lắm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

hẩu

  1. Nhìn, ngắm.