Bước tới nội dung

heavy metal

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

heavy metal (đếm đượckhông đếm được, số nhiều heavy metals)

  1. (khoa học, đếm được) Kim loại nặng.
  2. (âm nhạc, không đếm được) Một thể loại nhạc rock: âm thanh dày, mạnh, đặc trưng bởi âm rè khuếch đại mạnh, những đoạn solo guitar dài, nhịp mạnh.
  3. (không đếm được) Súng hoặc đạn cỡ lớn.
  4. (không đếm được, nghĩa bóng) Sức ảnh hưởng hoặc quyền lực lớn.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Heavy metal, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Ba Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Ba Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Anh heavy metal.

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /ˈxɛ.vi ˈmɛ.tal/
  • Âm thanh:(file)
  • Vần: -ɛtal

Danh từ

[sửa]

heavy metal  bđv (related adjective heavymetalowy)

  1. (âm nhạc) Heavy metal.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]
danh từ

Từ liên hệ

[sửa]
phó từ

Đọc thêm

[sửa]
  • heavy metal I, Wielki słownik języka polskiego, Instytut Języka Polskiego PAN
  • heavy metal II, Wielki słownik języka polskiego, Instytut Języka Polskiego PAN
  • heavy metal, Từ điển tiếng Ba Lan PWN

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Anh heavy metal.

Cách phát âm

[sửa]
 
 

Danh từ

[sửa]

heavy metal  (không đếm được)

  1. (âm nhạc) Heavy metal.
    Đồng nghĩa: metal, (Brasil, cũ) rock pauleira

Từ liên hệ

[sửa]

Tiếng Hà Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Hà Lan có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Anh heavy metal.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

heavy metal  (không đếm được)

  1. (âm nhạc) Heavy metal.

Tiếng Rumani

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Anh heavy metal.

Danh từ

[sửa]

heavy metal gt (không đếm được)

  1. (âm nhạc) Heavy metal.

Biến cách

[sửa]

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Anh heavy metal.

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

heavy metal  (không đếm được)

  1. (âm nhạc) Heavy metal.
    Đồng nghĩa: rock pesado

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Theo quy định của Real Academia Española (RAE), các từ vay mượn tiếng nước ngoài chưa được điều chỉnh nên được viết in nghiêng trong văn bản in bằng kiểu chữ Roman và ngược lại; nếu là văn bản viết tay hoặc khi không thể viết chữ nghiêng thì viết trong dấu ngoặc kép. Tuy nhiên trong thực tế, quy định này của RAE không phải lúc nào cũng được tuân theo.

Đọc thêm

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]
Wikipedia tiếng Ý có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn chưa điều chỉnh từ tiếng Anh heavy metal.

Danh từ

[sửa]

heavy metal  (không đếm được)

  1. (âm nhạc) Heavy metal.
    Đồng nghĩa: metal

Từ liên hệ

[sửa]