Bước tới nội dung

hie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Từ đồng âm

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh cổ hīġian. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan hijgen (thở hổn hển), tiếng Đức heichen (nghẹt thở), tiếng Đan Mạch hige (mong mỏi).

Nội động từ

[sửa]

hie nội động từ /ˈhɑɪ/

  1. (Thơ ca) Vội vã; đi vội.

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hie (không đếm được)

  1. Sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Đại từ

[sửa]

hie

  1. Chúng nó, chúng, họ.

Đồng nghĩa

[sửa]