hiền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̤n˨˩ | hiəŋ˧˧ | hiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiền”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]hiền
- Không dữ, không gây nguy hại cho con người.
- Ở hiền gặp lành.
- Tốt, ăn ở phải đạo.
- Bà mẹ hiền.
- Dâu hiền rể thảo.
- Dt., cũ Người có đức hạnh, tài năng.
- Nhà vua ra chiếu cầu hiền.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hiền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)