hoá nhi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˥ ɲi˧˧hwa̰ː˩˧ ɲi˧˥hwaː˧˥ ɲi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˩˩ ɲi˧˥hwa̰˩˧ ɲi˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

hoá nhi

  1. Trẻ tạo. Gọi tạo hoá (ông trời) là trẻ conbày đặt việc đời như trò trẻ, khóc đó rồi lại cười đó, sướng đó rồi khổ đó ngay, oái ăm, chất chưởng, khó lường trước được. "Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán, Dắt díu người lên cạn chơi" (CONK).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]