hoa hoét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ hwɛt˧˥hwaː˧˥ hwɛ̰k˩˧hwaː˧˧ hwɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ hwɛt˩˩hwa˧˥˧ hwɛ̰t˩˧

Danh từ[sửa]

hoa hoét

  1. Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai).
    Chẳng cần hoa hoét gì.

Tính từ[sửa]

hoa hoét

  1. Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung.
    Lối văn chương hoa hoét.

Tham khảo[sửa]