Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
hoa hoét
- Hoa nói chung (hàm ý mỉa mai, chê bai).
- Chẳng cần hoa hoét gì.
Tính từ[sửa]
hoa hoét
- Thiên về hình thức, thích phô trương, ít chú ý đến nội dung.
- Lối văn chương hoa hoét.
Tham khảo[sửa]
-