huff
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈhəf/
| [ˈhəf] |
Danh từ
huff /ˈhəf/
Ngoại động từ
huff ngoại động từ /ˈhəf/
- Gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai).
- Làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai).
- Bắt nạt (ai); nạt nộ (ai).
- to huff someone into doing something — bắt nạt ai phải làm gì
- to huff someone out of doing something — bắt nạt ai không cho làm gì
- (Đánh cờ) Loại (một quân của đối phương).
Chia động từ
huff
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to huff | |||||
| Phân từ hiện tại | huffing | |||||
| Phân từ quá khứ | huffed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | huff | huff hoặc huffest¹ | huffs hoặc huffeth¹ | huff | huff | huff |
| Quá khứ | huffed | huffed hoặc huffedst¹ | huffed | huffed | huffed | huffed |
| Tương lai | will/shall² huff | will/shall huff hoặc wilt/shalt¹ huff | will/shall huff | will/shall huff | will/shall huff | will/shall huff |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | huff | huff hoặc huffest¹ | huff | huff | huff | huff |
| Quá khứ | huffed | huffed | huffed | huffed | huffed | huffed |
| Tương lai | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | huff | — | let’s huff | huff | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
huff nội động từ /ˈhəf/
Chia động từ
huff
| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to huff | |||||
| Phân từ hiện tại | huffing | |||||
| Phân từ quá khứ | huffed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | huff | huff hoặc huffest¹ | huffs hoặc huffeth¹ | huff | huff | huff |
| Quá khứ | huffed | huffed hoặc huffedst¹ | huffed | huffed | huffed | huffed |
| Tương lai | will/shall² huff | will/shall huff hoặc wilt/shalt¹ huff | will/shall huff | will/shall huff | will/shall huff | will/shall huff |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | huff | huff hoặc huffest¹ | huff | huff | huff | huff |
| Quá khứ | huffed | huffed | huffed | huffed | huffed | huffed |
| Tương lai | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff | were to huff hoặc should huff |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | huff | — | let’s huff | huff | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “huff”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)