implantation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌɪm.ˌplæn.ˈteɪ.ʃən/

Danh từ[sửa]

implantation /ˌɪm.ˌplæn.ˈteɪ.ʃən/

  1. Sự đóng sâu vào, sự cắm chặt vào.
  2. Sự ghi nhớ, sự ghi khắc (vào trí óc... ).
  3. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Sự trồng.
  4. (Y học) Sự cấy dưới da.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.plɑ̃.ta.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
implantation
/ɛ̃.plɑ̃.ta.sjɔ̃/
implantations
/ɛ̃.plɑ̃.ta.sjɔ̃/

implantation gc /ɛ̃.plɑ̃.ta.sjɔ̃/

  1. Sự đưa vào, sự du nhập; sự nhập vào.
  2. Cách mọc tóc; dường chân tóc.
  3. (Y học) Sự cấy dưới da.

Tham khảo[sửa]