incapable
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˌɪn.ˈkeɪ.pə.bəl/
Hoa Kỳ | [ˌɪn.ˈkeɪ.pə.bəl] |
Tính từ
[sửa]incapable /ˌɪn.ˈkeɪ.pə.bəl/
- Không đủ khả năng, bất tài, bất lực.
- an incapable man — một kẻ bất tài
- (+ of) Không thể.
- incapable of doing something — không thể làm được điều gì
- incapable of [telling] a lie — không thể nào nói dối được
- incapable of improvement — không thể nào cải tiến được
- (Pháp lý) Không đủ tư cách.
Thành ngữ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "incapable", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɛ̃.ka.pabl/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | incapable /ɛ̃.ka.pabl/ |
incapables /ɛ̃.ka.pabl/ |
Giống cái | incapable /ɛ̃.ka.pabl/ |
incapables /ɛ̃.ka.pabl/ |
incapable /ɛ̃.ka.pabl/
- Không có khả năng, không thể.
- Incapable de marcher — không thể đi
- Incapable de mentir — không thể nói dối
- Kém cỏi, bất tài.
- Un homme incapable — một người kém cỏi
- majeur incapable — (luật học, pháp lý) thành niên không đủ quyền
Trái nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | incapable /ɛ̃.ka.pabl/ |
incapables /ɛ̃.ka.pabl/ |
Số nhiều | incapable /ɛ̃.ka.pabl/ |
incapables /ɛ̃.ka.pabl/ |
incapable /ɛ̃.ka.pabl/
Tham khảo
[sửa]- "incapable", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)