jettison
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdʒɛ.tə.sən/
![]() | [ˈdʒɛ.tə.sən] |
Danh từ[sửa]
jettison /ˈdʒɛ.tə.sən/
Ngoại động từ[sửa]
jettison ngoại động từ /ˈdʒɛ.tə.sən/
- Vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vứt ra khỏi máy bay (khi đang bay).
- (Nghĩa bóng) Vứt bỏ (cái gì).
Chia động từ[sửa]
jettison
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "jettison". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)