khí công
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ kəwŋ˧˧ | kʰḭ˩˧ kəwŋ˧˥ | kʰi˧˥ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ kəwŋ˧˥ | xḭ˩˧ kəwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
- zho:氣功 (khí công)
Giải thích
[sửa]- Khí là dạng thể "khí" tồn tại trong quả đất để động vật có thể hít mà sống gồm rất nhiều loại khác nhau.
- Công là thực hiện công việc qua một khoản thời gian có thể có khó khăn mà đạt được.
Danh từ
[sửa]khí công
- Một trong những hệ thống luyện tập vật lý và tâm thần để đạt được sức khỏe, luyện võ, và để tự giác ngộ.
- Tập luyện khí công là để rèn luyện thân thể khỏe mạnh.
- Khí công thượng thừa.
- Anh này có khí công thâm hậu.
- Môn khí công thật là khó luyện.