Bước tới nội dung

ken

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

ken /ˈkɛn/

  1. Phạm vi hiểu biết, tầm mắt.
    to be beyond (outside) one's ken — vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết
    to be in one's ken — trong phạm vi hiểu biết

Ngoại động từ

[sửa]

ken ngoại động từ kent (Ớ-cốt) /ˈkɛn/

  1. Nhận ra, nhìn ra.
  2. Biết.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]
ken

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɛn˧˧kɛŋ˧˥kɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɛn˧˥kɛn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

ken

  1. Keo kiệt, bủn xỉn.
    Giàu mà ken.

Động từ

[sửa]

ken

  1. Cài thêm, ghép thêm cho kín.
    Ken rơm vào khe vách.
  2. Trát một chất vào cho chắc.
    Ken sơn ta vào mộng giường.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ken

  1. nhỏ, .

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Konso

[sửa]

Số từ

[sửa]

ken

  1. Năm.

Tham khảo

[sửa]
  • Borale Matewos (2022) English - Afaa Xonso - Amharic School Dictionary (bằng tiếng Konso), SIL Ethiopia, SNNPRS Education, tr. 57

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ken

  1. hạt.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ken

  1. thang néo.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên