Bước tới nội dung

khí công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ kəwŋ˧˧kʰḭ˩˧ kəwŋ˧˥kʰi˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ kəwŋ˧˥xḭ˩˧ kəwŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt,

  • zho:氣功 (khí công)
    • (khí) = không khí, thiên khí, khí tượng, khí hậu
    • (công) = công phu, gia công, thành công

Giải thích

[sửa]
  • Khí là dạng thể "khí" tồn tại trong quả đất để động vật có thể hít mà sống gồm rất nhiều loại khác nhau.
  • Công là thực hiện công việc qua một khoản thời gian có thể có khó khăn mà đạt được.

Danh từ

[sửa]

khí công

  1. Một trong những hệ thống luyện tập vật lýtâm thần để đạt được sức khỏe, luyện , và để tự giác ngộ.
    Tập luyện khí công là để rèn luyện thân thể khỏe mạnh.
    Khí công thượng thừa.
    Anh này có khí công thâm hậu.
    Môn khí công thật là khó luyện.

Từ liên hệ

[sửa]