Bước tới nội dung

lò hoá công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤˨˩ hwaː˧˥ kəwŋ˧˧˧˧ hwa̰ː˩˧ kəwŋ˧˥˨˩ hwaː˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ hwa˩˩ kəwŋ˧˥˧˧ hwa̰˩˧ kəwŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lò hoá công

  1. Do câu "Thiên địa vi lô, tạo hoá vi công", nghĩa là trời đất là cái , tạo hoángười thợ. Quan niệm xưa cho mọi việc trên đời là phải qua tay thợ nặn ra, cho tròn thì được tròn, bóp méo thì phải méo.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]