Bước tới nội dung

lõng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
laʔawŋ˧˥lawŋ˧˩˨lawŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
la̰wŋ˩˧lawŋ˧˩la̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lõng

  1. Lối đi của hươu nai trong rừng.
    Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.
  2. Thuyền của bọn làng chơi (cũ).
    Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng. ( Trần Tế Xương
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Trần Tế Xương, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]