Bước tới nội dung

nai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
naːj˧˧naːj˧˥naːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːj˧˥naːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nai

  1. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài.
    Ông có cái giò, bà thò nai rượu. (tng).NAi.-
  2. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơnlông không có hình sao.

Động từ

[sửa]

nai

  1. Buộc cho chặt.
    Nai gạo vào bao tải.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Babuza

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nai

  1. mẹ.

Tham khảo

[sửa]