sần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤n˨˩ʂəŋ˧˧ʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

sần

  1. những mụn nhỏ nổi lên.
    Mặt sần trứng cá.
  2. .
    Vải sần mặt.
  3. Nói quả không có nước.
    Cam sần.
  4. Nói khoai sượng.
    Khoai sần thì mua làm gì.

Tham khảo[sửa]