liên hoa diễn họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ hwaː˧˧ ziəʔən˧˥ hwa̰ːʔ˨˩liəŋ˧˥ hwaː˧˥ jiəŋ˧˩˨ hwa̰ː˨˨liəŋ˧˧ hwaː˧˧ jiəŋ˨˩˦ hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ hwa˧˥ ɟiə̰n˩˧ hwa˨˨liən˧˥ hwa˧˥ ɟiən˧˩ hwa̰˨˨liən˧˥˧ hwa˧˥˧ ɟiə̰n˨˨ hwa̰˨˨

Tục ngữ[sửa]

liên hoa diễn họa

  1. (văn chương) Nam giới chuộng vẻ đẹp của thi ca. Theo điển tích kết hoa làm nhàbẻ bút làm thơ của Trương Nghị đời Đường.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)