máy chém
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maj˧˥ ʨɛm˧˥ | ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧ | maj˧˥ ʨɛm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maj˩˩ ʨɛm˩˩ | ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
- Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình.
- 1936, Phan Khôi, Thời sự trong tuần lễ/Kỳ 6, Sông Hương:
- Vì đơn xin chống án bên Pháp của Trị bị bác, nên ngày 5 Octobre vừa rồi tội nhân đã lên máy chém để trả nợ xã hội.
- 1995, Lê Minh Quốc, Nguyễn Thái Học, NXB Văn học, tr. 155:
- Nửa đêm về sáng của ngày 21/11/1931 thực dân đã đưa anh rời khỏi xà lim để lên máy chém.
- 1936, Phan Khôi, Thời sự trong tuần lễ/Kỳ 6, Sông Hương:
- (thông tục) Người bán hàng với giá quá đắt.
Đồng nghĩa[sửa]
- (Nghĩa 1) đoạn đầu đài (từ cũ)
Dịch[sửa]
Máy dùng để chặt đầu người có án tử hình
Tham khảo[sửa]
- "máy chém", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ thông tục trong tiếng Việt
- tiếng Bổ trợ Quốc tế terms in nonstandard scripts
- tiếng Kurd terms in nonstandard scripts
- Tử hình/Tiếng Việt