Bước tới nội dung

mã tiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔa˧˥ tiə̤n˨˩maː˧˩˨ tiəŋ˧˧maː˨˩˦ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ː˩˧ tiən˧˧maː˧˩ tiən˧˧ma̰ː˨˨ tiən˧˧

Danh từ

[sửa]

mã tiền

  1. Loài cây dùng chế thuốc xtơ-rích-nin (strychnin), là một chất độc mạnh, có thể dùng để chữa một số bệnh. hạt trái mã tiền dùng ngâm thuốc chữa bệnh đau nhức, thấp khớp, vết bầm, ung nhọt. Loài cây này được tìm thấy ở rừng Tây Nguyên, và Nam Bộ. Người Pháp cho rằng chỉ tìm ở Nam và Trung Việt Nam. Trong chiến tranh Việt-Pháp, trên núi rừng Việt Bắc, dược sĩ Đỗ Tất Lợi ở Cục Quân Y, đã tìm ra cây mã tiền và dùng để chiết dược strychnin chữa bệnh cho bộ đội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]