Bước tới nội dung

mở mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ mat˧˥məː˧˩˨ ma̰k˩˧məː˨˩˦ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ mat˩˩mə̰ːʔ˧˩ ma̰t˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

mở mắt

  1. (Kng.) . Mới ngủ dậy, buổi sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách).
    Trẻ vừa mở mắt đã đòi ăn.
    Vừa mở mắt đã thấy anh ta đến rồi.
  2. Bắt đầu mở được mắt ra để nhìn, sau khi đẻ ra được ít lâu (nói về một số loài thú); mới sinh, còn non dại.
    Chó con mới mở mắt.
    Mới mở mắt đã đòi dạy khôn (kng. ).
  3. (Kng.) . Thấy được nhận thức sai lầm; tỉnh ngộ.
    Thực tế làm cho anh ta mở mắt ra.
    Bây giờ mới mở mắt thì đã muộn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]