Bước tới nội dung

mục lục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 目錄.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mṵʔk˨˩ lṵʔk˨˩mṵk˨˨ lṵk˨˨muk˨˩˨ luk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
muk˨˨ luk˨˨mṵk˨˨ lṵk˨˨

Danh từ

[sửa]

mục lục

  1. Bản ghi các đề mục với số trang, theo trình tự trình bày trong sách, tạp chí (để ở đầu hoặc cuối sách, tạp chí).
  2. Danh mục sách báo, tư liệu,... lập theo những quy tắc nhất định.
    Mục lục sách của thư viện.
    Tra mục lục.

Tham khảo

[sửa]