mục lục
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔk˨˩ lṵʔk˨˩ | mṵk˨˨ lṵk˨˨ | muk˨˩˨ luk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muk˨˨ luk˨˨ | mṵk˨˨ lṵk˨˨ |
Danh từ[sửa]
mục lục
- Bản ghi các đề mục với số trang, theo trình tự trình bày trong sách, tạp chí (để ở đầu hoặc cuối sách, tạp chí).
- Danh mục sách báo, tư liệu, v. V. lập theo những quy tắc nhất định.
- Mục lục sách của thư viện.
- Tra mục lục.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mục lục". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)