manage
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmæ.nɪdʒ/
Hoa Kỳ | [ˈmæ.nɪdʒ] |
Ngoại động từ
[sửa]manage ngoại động từ /ˈmæ.nɪdʒ/
- Quản lý, trông nom.
- to manage a bank — quản lý một nhà ngân hàng
- to manage a household — trông nom công việc gia đình
- Chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo.
- I cannot manage that horse — tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
- a child very difficult to manage — một đứa trẻ khó dạy (bảo)
- Thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được.
- how could you manage that business? — anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
- Dùng, sử dụng.
- how do you manage those levers? — anh sử dụng những cái đòn bẩy này thế nào?
- can you manage another bottle? — anh có thể làm thêm một chai nữa không?
Chia động từ
[sửa]manage
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to manage | |||||
Phân từ hiện tại | managing | |||||
Phân từ quá khứ | managed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | manage | manage hoặc managest¹ | manages hoặc manageth¹ | manage | manage | manage |
Quá khứ | managed | managed hoặc managedst¹ | managed | managed | managed | managed |
Tương lai | will/shall² manage | will/shall manage hoặc wilt/shalt¹ manage | will/shall manage | will/shall manage | will/shall manage | will/shall manage |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | manage | manage hoặc managest¹ | manage | manage | manage | manage |
Quá khứ | managed | managed | managed | managed | managed | managed |
Tương lai | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | manage | — | let’s manage | manage | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]manage nội động từ /ˈmæ.nɪdʒ/
- Đạt kết quả, đạt mục đích, xoay xở được, tìm được cách.
- he knows how to manage — nó biết cách xoay xở, nó biết cách giải quyết
Chia động từ
[sửa]manage
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to manage | |||||
Phân từ hiện tại | managing | |||||
Phân từ quá khứ | managed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | manage | manage hoặc managest¹ | manages hoặc manageth¹ | manage | manage | manage |
Quá khứ | managed | managed hoặc managedst¹ | managed | managed | managed | managed |
Tương lai | will/shall² manage | will/shall manage hoặc wilt/shalt¹ manage | will/shall manage | will/shall manage | will/shall manage | will/shall manage |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | manage | manage hoặc managest¹ | manage | manage | manage | manage |
Quá khứ | managed | managed | managed | managed | managed | managed |
Tương lai | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage | were to manage hoặc should manage |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | manage | — | let’s manage | manage | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "manage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)