Bước tới nội dung

march

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]


Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈmɑːrtʃ/
Hoa Kỳ

Danh từ

[sửa]

march /ˈmɑːrtʃ/

  1. tháng ba.
  2. (Quân sự) Cuộc viễn chinh; chặng đường trường chinh (trong một thời gian... ); bước đi (diễn hành, lỗ bộ).
    a line of march — đường viễn chinh
    to be on the march — đang diễn hành
    a day's march — chặng đường viễn chinh trong một ngày
    a march past — cuộc diễn hành vừa qua
  3. (Nghĩa bóng) Sự tiến triển, sự trôi đi.
    the march of events — sự tiến triển của sự việc
    the march of time — sự trôi đi của thời gian
  4. Hành khúc.
  5. du hành.

Ngoại động từ

[sửa]

march ngoại động từ /ˈmɑːrtʃ/

  1. Trường chinh, viễn chinh, diễn hành.
  2. Đưa đi, bắt đi.
    the policemen march the arrested man off — cảnh sát điệu kẻ tội phạm đi

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

march nội động từ /ˈmɑːrtʃ/

  1. Đi, bước đều; diễn hành.
  2. (Quân sự) viễn chinh.

Thành ngữ

[sửa]

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

march /ˈmɑːrtʃ/

  1. Bờ cõi, biên thùy.

Nội động từ

[sửa]

march nội động từ /ˈmɑːrtʃ/

  1. Giới tuyến.
    Vietnam marches with China — Việt Nam giáp giới Trung Hoa.

Tham khảo

[sửa]