miễn dịch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miəʔən˧˥ zḭ̈ʔk˨˩ | miəŋ˧˩˨ jḭ̈t˨˨ | miəŋ˨˩˦ jɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miə̰n˩˧ ɟïk˨˨ | miən˧˩ ɟḭ̈k˨˨ | miə̰n˨˨ ɟḭ̈k˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]miễn dịch
- Nói tình trạng của cơ thể không trở lại mắc một bệnh gì sau khi đã mắc bệnh ấy một lần hoặc đã được tiêm chủng phòng bệnh ấy.
- Em cháu lên đậu, nhưng cháu đã được miễn dịch vì hồi nhỏ đã lên đậu một lần rồi.
Tham khảo
[sửa]- "miễn dịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)