milk
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmɪɫk/
Hoa Kỳ | [ˈmɪɫk] |
Danh từ
[sửa]milk /ˈmɪɫk/
Thành ngữ
[sửa]- it is no use crying over spilt milk: Xem Spill
- milk for bales: (Nghĩa bóng) Loại văn học đơn giản, học thuyết đơn giản.
Ngoại động từ
[sửa]milk ngoại động từ /ˈmɪɫk/
- Vắt sữa.
- to milk a cow — vắt sữa bò
- Bòn rút, bóc lột.
- Lấy (nhựa) bóp, nặn (nọc rắn... ).
- (Từ lóng) Nhận trộm, nghe lỏm (điện tín).
Chia động từ
[sửa]milk
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to milk | |||||
Phân từ hiện tại | milking | |||||
Phân từ quá khứ | milked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | milk | milk hoặc milkest¹ | milks hoặc milketh¹ | milk | milk | milk |
Quá khứ | milked | milked hoặc milkedst¹ | milked | milked | milked | milked |
Tương lai | will/shall² milk | will/shall milk hoặc wilt/shalt¹ milk | will/shall milk | will/shall milk | will/shall milk | will/shall milk |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | milk | milk hoặc milkest¹ | milk | milk | milk | milk |
Quá khứ | milked | milked | milked | milked | milked | milked |
Tương lai | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | milk | — | let’s milk | milk | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]milk nội động từ /ˈmɪɫk/
- Cho sữa.
- the cows are milking well this season — mùa này bò cho nhiều sữa
Thành ngữ
[sửa]Chia động từ
[sửa]milk
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to milk | |||||
Phân từ hiện tại | milking | |||||
Phân từ quá khứ | milked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | milk | milk hoặc milkest¹ | milks hoặc milketh¹ | milk | milk | milk |
Quá khứ | milked | milked hoặc milkedst¹ | milked | milked | milked | milked |
Tương lai | will/shall² milk | will/shall milk hoặc wilt/shalt¹ milk | will/shall milk | will/shall milk | will/shall milk | will/shall milk |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | milk | milk hoặc milkest¹ | milk | milk | milk | milk |
Quá khứ | milked | milked | milked | milked | milked | milked |
Tương lai | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk | were to milk hoặc should milk |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | milk | — | let’s milk | milk | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "milk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)