minister
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈmɪ.nə.stɜː/
![]() | [ˈmɪ.nə.stɜː] |
Danh từ[sửa]
minister /ˈmɪ.nə.stɜː/
Thành ngữ[sửa]
- Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister: Bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng.
- the Council of Ministers:
- Minister of State: Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ.
- the Prime Minister: Thủ tướng.
Động từ[sửa]
minister /ˈmɪ.nə.stɜː/
- (+ to) Giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc.
- to minister to the wants os a sick man — chăm sóc chu đáo một người ốm
- (Tôn giáo) Làm mục sư.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Cung cấp, cấp.
Chia động từ[sửa]
minister
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "minister". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)