Bước tới nội dung

máy chém

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Máy chém.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa máy +‎ chém.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ ʨɛm˧˥ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧maj˧˥ ʨɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ ʨɛm˩˩ma̰j˩˧ ʨɛ̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

máy chém

  1. Máy dùng để chặt đầu ngườián tử hình.
    • 1936, Phan Khôi, Thời sự trong tuần lễ/Kỳ 6, Sông Hương:
      Vì đơn xin chống án bên Pháp của Trị bị bác, nên ngày 5 Octobre vừa rồi tội nhân đã lên máy chém để trả nợ xã hội.
    • 1995, Lê Minh Quốc, Nguyễn Thái Học, NXB Văn học, tr. 155:
      Nửa đêm về sáng của ngày 21/11/1931 thực dân đã đưa anh rời khỏi xà lim để lên máy chém.
  2. (thông tục) Người bán hàng với giá quá đắt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]