Bước tới nội dung

mét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
mét

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛt˧˥mɛ̰k˩˧mɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛt˩˩mɛ̰t˩˧

Từ nguyên

[sửa]
đơn vị
Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mét

  1. (Địa phương) Tre thân thẳng, mỏng mình.
  2. Đơn vị cơ bản đo độ dài.
    Một mét vải.

Tính từ

[sửa]

mét

  1. (Nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu.
    Mặt mét không còn hột máu.
    Sợ tái mét mặt.

Tham khảo

[sửa]