nói chuyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˥ ʨwiə̰ʔn˨˩nɔ̰j˩˧ ʨwiə̰ŋ˨˨nɔj˧˥ ʨwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˩˩ ʨwiən˨˨nɔj˩˩ ʨwiə̰n˨˨nɔ̰j˩˧ ʨwiə̰n˨˨

Động từ[sửa]

nói chuyện

  1. Nói với nhau về những điều, những chuyện khác nhau.
    Hai người nói chuyện với nhau suốt cả buổi.
  2. Nói về đề tài gì đó cho nhiều người nghe.
    Nghe nói chuyện thời sự ở hội trường.
  3. Nói cho biết, cho chừa, sửa chữa.
    Tôi sẽ nói chuyện với anh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]