nữ sử
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨʔɨ˧˥ sɨ̰˧˩˧ | nɨ˧˩˨ ʂɨ˧˩˨ | nɨ˨˩˦ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨ̰˩˧ ʂɨ˧˩ | nɨ˧˩ ʂɨ˧˩ | nɨ̰˨˨ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
nữ sử
- Chức quan do phụ nữ đảm nhiệm trong cung nhà Chu, chuyên biên chép công việc ở cung đình.
- Từ tôn xưng người phụ nữ có học thức trong xã hội cũ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nữ sử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)