Bước tới nội dung

nghẹt thở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̰ʔt˨˩ tʰə̰ː˧˩˧ŋɛ̰k˨˨ tʰəː˧˩˨ŋɛk˨˩˨ tʰəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛt˨˨ tʰəː˧˩ŋɛ̰t˨˨ tʰəː˧˩ŋɛ̰t˨˨ tʰə̰ːʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

nghẹt thở

  1. Thấy khó thởbị nghẹt, bị chặt quá.
    Áo chật, nghẹt thở.
  2. Gây ra một tình trạng gò bó thiếu thoải mái.
    Không khí nghẹt thở.

Tham khảo

[sửa]