Bước tới nội dung

lạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̰ːʔt˨˩la̰ːk˨˨laːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːt˨˨la̰ːt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lạt

  1. Dây bằng tre, dang hay mây chẻ mỏng dùng để buộc.

Tính từ

[sửa]

lạt

  1. Thiếu muối hoặc không có vị ngon ngọt.
    Canh lạt.
    Quả cam lạt.
  2. Hả, hết mùi.
    Phấn đã lạt chẳng còn gì thơm.
  3. Bạc, mất màu.
    Bộ quần áo đi nắng nhiều đã lạt.
  4. Không gây được hứng thú, vô duyên.
    Câu chuyện lạt.

Tham khảo

[sửa]