lạt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔt˨˩ | la̰ːk˨˨ | laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːt˨˨ | la̰ːt˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “lạt”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lạt
Tính từ[sửa]
lạt
- Thiếu muối hoặc không có vị ngon ngọt.
- Canh lạt.
- Quả cam lạt.
- Hả, hết mùi.
- Phấn đã lạt chẳng còn gì thơm.
- Bạc, mất màu.
- Bộ quần áo đi nắng nhiều đã lạt.
- Không gây được hứng thú, vô duyên.
- Câu chuyện lạt.
Tham khảo[sửa]
- "lạt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)