Bước tới nội dung

nhảy sóng, hoá long

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̰j˧˩˧ sawŋ˧˥ hwaː˧˥ lawŋ˧˧ɲaj˧˩˨ ʂa̰wŋ˩˧ hwa̰ː˩˧ lawŋ˧˥ɲaj˨˩˦ ʂawŋ˧˥ hwaː˧˥ lawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaj˧˩ ʂawŋ˩˩ hwa˩˩ lawŋ˧˥ɲa̰ʔj˧˩ ʂa̰wŋ˩˧ hwa̰˩˧ lawŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nhảy sóng, hoá long

  1. Đi thi trúng tuyển. Ví như chuyện vượt Vũ Môn hoá rồng. Ngày xưa, cho rằng rồngcá chép hoá ra. muốn hoá rồng phải lặn lội ngược dòng sông lên đến cái thác chảy mạnh gọi là Vũ Môn, vượt lên đến cái hồ trên thác mới hoá thành rồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]