Bước tới nội dung

nộm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔm˨˩no̰m˨˨nom˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nom˨˨no̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nộm

  1. Món đồ ăn gồm rau luộc, đu đủ sống thái nhỏ... trộn với vừng, lạc... có thêm chanh hoặc giấmớt.
  2. Hình nhân bằng giấy.

Tham khảo

[sửa]