giấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəm˧˥jə̰m˩˧jəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəm˩˩ɟə̰m˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

giấm

  1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị.
  2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ.
    Giấm cá.
    Bỗng giấm làm bằng bã rượu.

Tham khảo[sửa]