orientate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/

Danh từ[sửa]

orientate /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/

  1. (The orient) Phương đông.
  2. Nước ánh (của ngọc trai).
  3. Ngọc trai (loại quý nhất).
  4. (Thơ ca) Hướng đông.

Tính từ[sửa]

orientate /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/

  1. (Thơ ca) (thuộc) phương đông.
  2. Óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến).
  3. (Nghĩa bóng) Đang mọc, đang lên (mặt trời... ).

Ngoại động từ[sửa]

orientate ngoại động từ+ (orientate) /'ɔ:rienteit/ /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/

  1. Xây (nhà, nhà thờ... ) quay về phía đông.
  2. Chôn (người chết cho chân quay về phía đông).
  3. Định hướng, đặt hướng.
    to orient oneself — định hướng, định vị trí đứng

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

orientate nội động từ /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/

  1. Quay về hướng đông.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]