Bước tới nội dung

pháp chế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faːp˧˥ ʨe˧˥fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧faːp˧˥ ʨe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːp˩˩ ʨe˩˩fa̰ːp˩˧ ʨḛ˩˧

Danh từ

[sửa]

pháp chế

  1. Chế độ trong đó đời sốnghoạt động xã hội được bảo đảm bằng pháp luật.
    Tăng cường pháp chế.
  2. Hệ thống luật lệ của nhà nước, nói chung, hoặc hệ thống luật lệ áp dụng trong một ngành nhất định.
    Nền pháp chế Việt Nam.
    Pháp chế kinh tế.

Tham khảo

[sửa]