prendre
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pʁɑ̃dʁ/
Ngoại động từ
[sửa]prendre ngoại động từ /pʁɑ̃dʁ/
- Lấy.
- Prendre un livre — lấy một quyển sách
- Lequel prenez-vous? — anh lấy cái nào?
- Chiếm lấy.
- Prendre une ville — chiếm lấy một thành phố
- Túm, bắt.
- Prendre quelqu'un aux cheveux — túm lấy tóc ai
- Prendre du poisson — bắt cá
- Mua.
- Prendre un billet de loterie — mua một vé xổ số
- Thuê.
- Prendre un secrétaire — thuê một người thư ký
- Nhận.
- Prendre un cadeau — nhận một món quà
- Đòi.
- Prendre cher — đòi giá đắt
- Ăn cắp.
- Prendre une montre — ăn cắp một cái đồng hồ
- Tiến công.
- Prendre l’ennemi en flanc — tiến công vào sườn địch
- Đón.
- J'irai vous prendre — tôi sẽ đi đón anh
- Bắt gặp, bắt quả tang.
- Prendre un voleur sur le fait — bắt quả tang một tên kẻ cắp
- Ăn, uống, dùng.
- Prendre la soupe — ăn cháo
- Prendre un verre — uống một cốc
- Prendre des remèdes — dùng thuốc
- Theo, đi.
- Prenez ce chemin — anh theo lối này
- Prendre l’avion — đi máy bay
- Mắc, bị, nhiễm (có khi không dịch).
- Prendre froid — bị cảm lạnh
- Prendre peur — sợ hãi
- Prendre de l’embonpoint — đẫy ra
- Prendre de l’âge — già đi
- Prendre des forces — khỏe ra
- Rút, trích.
- Prendre un exemple dans une œuvre — rút một thí dụ trong một tác phẩm
- Bênh vực.
- Prendre les intérêts de quelqu'un — bênh vực quyền lực ai
- Hiểu.
- Vous prenez mal mes paroles — anh hiểu sai lời tôi
- Coi như.
- Prendre quelqu'un pour un homme habile — coi ai như một người khéo léo
- Lấy làm thí dụ, tưởng tượng.
- Prenons un homme qui s’énivre — ta tưởng tượng một người say rượu
- Tác động đến; lấy lòng, chinh phục.
- Prendre quelqu'un par son côté faible — nhằm mặt yếu của ai mà tác động đến người ta
- Prendre quelqu'un par la douceur — chinh phục ai bằng lối đối xử nhẹ nhàng
- à tout prendre — xét đại thể, xét toàn bộ
- C’est à prendre ou à laisser — phải quyết định đi
- Il faut prendre les choses comme elles viennent — việc đến đâu hay đến đấy, không nên đòi hỏi quá mức
- il faut prendre les hommes comme ils sont — không nên đòi hỏi người ta quá cao
- on ne le prendrait pas avec des pincettes — nhớp nhúa quá
- on ne m’y prendra plus — tôi không bị lừa nữa đâu
- on ne sait par où le prendre — khó tiếp xúc với người ấy lắm
- on ne sait par quel bout le prendre — xem bout
- prendre à la lettre — hiểu theo nghĩa đen
- prendre à part — ngủ riêng một chỗ
- prendre à partie — xem partie
- prendre à tâche de — xem tâche
- prendre à témoin — viện (người) làm chứng
- prendre congé — xem congé
- prendre connaissance — xem connaissance
- prendre des gants — xem gant
- prendre des libertés avec quelqu'un — xem liberté
- prendre des mesures — xem mesure
- prendre du temps — kéo dài thời gian
- prendre en considération — xem considération
- prendre en main — xem main
- prendre en riant — không để dạ
- prendre exemple — noi gương (ai)
- prendre fait et cause pour quelqu'un — xem fait
- prendre feu — xem feu
- prendre garde — xem garde
- prendre la fuite — chạy trốn
- prendre l’air — xem air
- prendre la livrée — đi ở, đi hầu
- prendre la mer — xem mer
- prendre la mouche — xem mouche
- prendre l’avis — xin ý kiến
- prendre le change — xem change
- prendre le deuil — xem deuil
- prendre le froc — xem froc
- prendre le large — xem large
- prendre le lit — đi nằm
- prendre le pas sur quelqu'un — đi trước ai
- prendre les armes — xem arme
- prendre les ordres — nhận lệnh
- prendre le vent — căng buồm
- prendre le voile — đi tu (phụ nữ)
- prendre ombrage — ngờ vực, hiềm nghi
- prendre part à — xem part
- prendre plaisir à — thích (làm gì)
- prendre pour femme — lấy làm vợ
- prendre quelque chose sur soi — nhận trách nhiệm về việc gì
- prendre quelqu'un en pitié — thương hại ai
- prendre soin de — xem soin
- prendre son temps — không vội vàng
- prendre son vol — bay đi
- prendre sous sa protection — che chở
- prendre terre — vào bờ
- prendre une chose au tragique — xem tragique
- prendre une personne pour une autre — lẫn người này với người khác
- savoir prendre quelqu'un — biết cách đối xử với ai
- si vous le prenez ainsi — nếu thái độ anh như thế
Nội động từ
[sửa]prendre nội động từ /pʁɑ̃dʁ/
- Đông lại, đặc lại.
- Le lait commence à prendre — sữa bắt đầu đặc lại
- la rivière a pris — nước sông đông lại
- Bén rễ.
- La bouture a pris — cành giâm đã bén rễ
- Bén, cháy.
- Le feu ne prend pas — lửa không bén
- Có kết quả, thành công.
- Le vaccin a pris — vacxin đã có kết quả
- Ce livre n'a pas pris — cuốn sách ấy không thành công
- Ăn, bắt vào, dính sát.
- Couleur qui ne prend pas — màu không ăn
- Aliment qui prend au fond de la casserole — món ăn dính đáy chảo
- Ăn thua.
- Votre farce n'a pas pris — trò đùa nhả của anh không ăn thua
- Đi, rẽ (về hướng nào).
- Prenez à gauche — ông cứ rẽ sang tay trái
- être bien pris; être bien pris dans sa taille — có thân hình đẹp. (không ngôi) xảy đến; tự nhiên
- Il me prend envie de voyager — tự nhiên tôi muốn đi du lịch
- bien lui en a pris — may cho nó
- mal lui en a pris — rủi cho nó
Tham khảo
[sửa]- "prendre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)