Bước tới nội dung

prendre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pʁɑ̃dʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

prendre ngoại động từ /pʁɑ̃dʁ/

  1. Lấy.
    Prendre un livre — lấy một quyển sách
    Lequel prenez-vous? — anh lấy cái nào?
  2. Chiếm lấy.
    Prendre une ville — chiếm lấy một thành phố
  3. Túm, bắt.
    Prendre quelqu'un aux cheveux — túm lấy tóc ai
    Prendre du poisson — bắt cá
  4. Mua.
    Prendre un billet de loterie — mua một vé xổ số
  5. Thuê.
    Prendre un secrétaire — thuê một người thư ký
  6. Nhận.
    Prendre un cadeau — nhận một món quà
  7. Đòi.
    Prendre cher — đòi giá đắt
  8. Ăn cắp.
    Prendre une montre — ăn cắp một cái đồng hồ
  9. Tiến công.
    Prendre l’ennemi en flanc — tiến công vào sườn địch
  10. Đón.
    J'irai vous prendre — tôi sẽ đi đón anh
  11. Bắt gặp, bắt quả tang.
    Prendre un voleur sur le fait — bắt quả tang một tên kẻ cắp
  12. Ăn, uống, dùng.
    Prendre la soupe — ăn cháo
    Prendre un verre — uống một cốc
    Prendre des remèdes — dùng thuốc
  13. Theo, đi.
    Prenez ce chemin — anh theo lối này
    Prendre l’avion — đi máy bay
  14. Mắc, bị, nhiễm (có khi không dịch).
    Prendre froid — bị cảm lạnh
    Prendre peur — sợ hãi
    Prendre de l’embonpoint — đẫy ra
    Prendre de l’âge — già đi
    Prendre des forces — khỏe ra
  15. Rút, trích.
    Prendre un exemple dans une œuvre — rút một thí dụ trong một tác phẩm
  16. Bênh vực.
    Prendre les intérêts de quelqu'un — bênh vực quyền lực ai
  17. Hiểu.
    Vous prenez mal mes paroles — anh hiểu sai lời tôi
  18. Coi như.
    Prendre quelqu'un pour un homme habile — coi ai như một người khéo léo
  19. Lấy làm thí dụ, tưởng tượng.
    Prenons un homme qui s’énivre — ta tưởng tượng một người say rượu
  20. Tác động đến; lấy lòng, chinh phục.
    Prendre quelqu'un par son côté faible — nhằm mặt yếu của ai mà tác động đến người ta
    Prendre quelqu'un par la douceur — chinh phục ai bằng lối đối xử nhẹ nhàng
    à tout prendre — xét đại thể, xét toàn bộ
    C’est à prendre ou à laisser — phải quyết định đi
    Il faut prendre les choses comme elles viennent — việc đến đâu hay đến đấy, không nên đòi hỏi quá mức
    il faut prendre les hommes comme ils sont — không nên đòi hỏi người ta quá cao
    on ne le prendrait pas avec des pincettes — nhớp nhúa quá
    on ne m’y prendra plus — tôi không bị lừa nữa đâu
    on ne sait par où le prendre — khó tiếp xúc với người ấy lắm
    on ne sait par quel bout le prendre — xem bout
    prendre à la lettre — hiểu theo nghĩa đen
    prendre à part — ngủ riêng một chỗ
    prendre à partie — xem partie
    prendre à tâche de — xem tâche
    prendre à témoin — viện (người) làm chứng
    prendre congé — xem congé
    prendre connaissance — xem connaissance
    prendre des gants — xem gant
    prendre des libertés avec quelqu'un — xem liberté
    prendre des mesures — xem mesure
    prendre du temps — kéo dài thời gian
    prendre en considération — xem considération
    prendre en main — xem main
    prendre en riant — không để dạ
    prendre exemple — noi gương (ai)
    prendre fait et cause pour quelqu'un — xem fait
    prendre feu — xem feu
    prendre garde — xem garde
    prendre la fuite — chạy trốn
    prendre l’air — xem air
    prendre la livrée — đi ở, đi hầu
    prendre la mer — xem mer
    prendre la mouche — xem mouche
    prendre l’avis — xin ý kiến
    prendre le change — xem change
    prendre le deuil — xem deuil
    prendre le froc — xem froc
    prendre le large — xem large
    prendre le lit — đi nằm
    prendre le pas sur quelqu'un — đi trước ai
    prendre les armes — xem arme
    prendre les ordres — nhận lệnh
    prendre le vent — căng buồm
    prendre le voile — đi tu (phụ nữ)
    prendre ombrage — ngờ vực, hiềm nghi
    prendre part à — xem part
    prendre plaisir à — thích (làm gì)
    prendre pour femme — lấy làm vợ
    prendre quelque chose sur soi — nhận trách nhiệm về việc gì
    prendre quelqu'un en pitié — thương hại ai
    prendre soin de — xem soin
    prendre son temps — không vội vàng
    prendre son vol — bay đi
    prendre sous sa protection — che chở
    prendre terre — vào bờ
    prendre une chose au tragique — xem tragique
    prendre une personne pour une autre — lẫn người này với người khác
    savoir prendre quelqu'un — biết cách đối xử với ai
    si vous le prenez ainsi — nếu thái độ anh như thế

Nội động từ

[sửa]

prendre nội động từ /pʁɑ̃dʁ/

  1. Đông lại, đặc lại.
    Le lait commence à prendre — sữa bắt đầu đặc lại
    la rivière a pris — nước sông đông lại
  2. Bén rễ.
    La bouture a pris — cành giâm đã bén rễ
  3. Bén, cháy.
    Le feu ne prend pas — lửa không bén
  4. kết quả, thành công.
    Le vaccin a pris — vacxin đã có kết quả
    Ce livre n'a pas pris — cuốn sách ấy không thành công
  5. Ăn, bắt vào, dính sát.
    Couleur qui ne prend pas — màu không ăn
    Aliment qui prend au fond de la casserole — món ăn dính đáy chảo
  6. Ăn thua.
    Votre farce n'a pas pris — trò đùa nhả của anh không ăn thua
  7. Đi, rẽ (về hướng nào).
    Prenez à gauche — ông cứ rẽ sang tay trái
    être bien pris; être bien pris dans sa taille — có thân hình đẹp. (không ngôi) xảy đến; tự nhiên
    Il me prend envie de voyager — tự nhiên tôi muốn đi du lịch
    bien lui en a pris — may cho nó
    mal lui en a pris — rủi cho nó

Tham khảo

[sửa]