prune

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈpruːn/

Ngoại động từ[sửa]

prune ngoại động từ /ˈpruːn/

  1. Sửa, tỉa bớt, xén bớt.
    to prune down a tree — sửa cây, tỉa cây
    to prune off (away) branches — xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành
  2. (Nghĩa bóng) Cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa... ).

Chia động từ[sửa]

Danh từ[sửa]

prune ngoại động từ, (từ hiếm, nghĩa hiếm), (như) preen /ˈpruːn/

  1. Mận khô.
  2. Màu mận chín, màu đỏ tím.

Thành ngữ[sửa]

  • prumes and prism: Cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo.

Tham khảo[sửa]