quý tử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ tɨ̰˧˩˧ | kwḭ˩˧ tɨ˧˩˨ | wi˧˥ tɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ tɨ˧˩ | kwḭ˩˧ tɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]quý tử
- (ít dùng) đứa con trai có những phẩm chất dự báo sau này sẽ làm nên sự nghiệp, theo quan niệm xưa.
- sinh được quý tử
- (khẩu ngữ) người con trai được gia đình nuông chiều (thường dùng với hàm ý coi thường hay châm biếm)
- ông con quý tử
Tham khảo
[sửa]- Quý tử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam