quy hoạch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ hwa̰ʔjk˨˩ | kwi˧˥ hwa̰t˨˨ | wi˧˧ hwat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ hwak˨˨ | kwi˧˥ hwa̰k˨˨ | kwi˧˥˧ hwa̰k˨˨ |
Động từ
[sửa]quy hoạch
- Nghiên cứu một cách có hệ thống việc áp dụng chương trình, phương pháp và các biện pháp thực hiện một công trình lớn.
- Quy hoạch thành phố.
- Quy hoạch trị thủy sông.
- Hồng.
Danh từ: Quy hoạch là quá trình sắp xếp, bố trí các đối tượng quy hoạch vào một không gian nhất định nhằm đạt được mục tiêu của kế hoạch đề ra
Tham khảo
[sửa]- "quy hoạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)