Bước tới nội dung

quy hoạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ hwa̰ʔjk˨˩kwi˧˥ hwa̰t˨˨wi˧˧ hwat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ hwak˨˨kwi˧˥ hwa̰k˨˨kwi˧˥˧ hwa̰k˨˨

Động từ

[sửa]

quy hoạch

  1. Nghiên cứu một cách có hệ thống việc áp dụng chương trình, phương phápcác biện pháp thực hiện một công trình lớn.
    Quy hoạch thành phố.
    Quy hoạch trị thủy sông.
    Hồng.

Danh từ: Quy hoạch là quá trình sắp xếp, bố trí các đối tượng quy hoạch vào một không gian nhất định nhằm đạt được mục tiêu của kế hoạch đề ra

Tham khảo

[sửa]