rống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəwŋ˧˥ | ʐə̰wŋ˩˧ | ɹəwŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹəwŋ˩˩ | ɹə̰wŋ˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
rống
- Nói các thú kêu to.
- Những con hươu thương tiếc cái gì mà rống lên (Nguyễn Xuân Sanh)
- Tiếng voi rống trong rừng xa (Nguyễn Huy Tưởng)
- Trâu ho bằng bò rống. (tục ngữ)
- Kêu ầm.
- Làm gì mà rống lên thế?.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “rống”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)