hòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤wŋ˨˩hawŋ˧˧hawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

hòng

  1. Rắp tâm để đạt mục đích mình mong mỏi.
    Cái vòng danh lợi cong cong,.
    Kẻ hòng ra khỏi người mong chui vào (Thơ cổ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Để, với âm mưu.
    Nói dối hòng che lấp khuyết điểm.
  3. Ph. Gần, sắp, hầu.
    Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]