hòng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤wŋ˨˩ | hawŋ˧˧ | hawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
hòng
- Rắp tâm để đạt mục đích mình mong mỏi.
- Cái vòng danh lợi cong cong,.
- Kẻ hòng ra khỏi người mong chui vào (
Thơ cổ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Thơ cổ, thêm nó vào danh sách này.)
- Để, với âm mưu.
- Nói dối hòng che lấp khuyết điểm.
- Ph. Gần, sắp, hầu.
- Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hòng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)